Bản tin pháp luật

Cách tính số ngày nghỉ phép năm theo quy định pháp luật (年假天數之法律規定及計算辦法)

勞動法第114條第2項之規定:2. 工作滿 12 個月天數據其作時相應例計算, 休者可以金結付。」。

Thời gian được coi là thời gian làm việc của người lao động để tính số ngày nghỉ hằng năm, thực hiện theo Điều 6 Nghị định 43/2013/NĐ-CP, cụ thể như sau:

視為勞工工作時間之時間以計算年假之天數依政府第43/2013/NĐ-CP號議定書第六條規定辦理,具體如下:

Điều 6. Thời gian được coi là thời gian làm việc của người lao động để tính số ngày nghỉ hằng năm

第六條:視為勞工工作時間之時間以計算年假之天數

  1. Thời gian học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động theo cam kết trong hợp đồng học nghề, tập nghề.

依學習職業合同、練習職業合同之約定向雇主工作之學習職業時間、練習職業時間。

  1. Thời gian thử việc theo hợp đồng lao động sau đó làm việc cho người sử dụng lao động.

依勞動合同被雇用工作之試用時間。

  1. Thời gian nghỉ việc riêng có hưởng lương theo Khoản 1 Điều 116 của Bộ luật lao động.

依勞動法第116條第1項規定之帶薪放私事假的時間。

  1. Thời gian nghỉ việc không hưởng lương nếu được người sử dụng lao động đồng ý nhưng cộng dồn không quá 01 tháng.

已獲雇主同意之不帶薪放假時間,但累計不超過一個月。

  1.  Thời gian nghỉ do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nhưng cộng dồn không quá 6 tháng.

工傷放假時間、職業病放假時間,但累計不超過六個月。

  1. Thời gian nghỉ do ốm đau nhưng cộng dồn không quá 02 tháng.

病假時間,但累計不超過貳個月。

  1. Thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.

依社會保險法的放產假時間。

  1. Thời gian nghỉ để hoạt động công đoàn theo quy định của pháp luật về công đoàn.

依工會法規定為工會工作之放假時間。

  1. Thời gian phải ngừng việc, nghỉ việc không do lỗi của người lao động.

不是屬勞工之過錯但要停業、休業的時間。

  1. Thời gian nghỉ vì bị tạm đình chỉ công việc.

被停止工作之休假時間。

  1. Thời gian bị tạm giữ, tạm giam nhưng được trở lại làm việc do được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kết luận không phạm tội.

因國家機關結論不犯罪得返職之被扣押、座牢的時間。

Điều 7. Cách tính số ngày nghỉ hằng năm đối với trường hợp làm không đủ năm

第七條:工作未滿一年之年假天數計算辦法

Số ngày nghỉ hằng năm theo Khoản 2 Điều 114 của Bộ luật lao động được tính như sau: lấy số ngày nghỉ hằng năm cộng với số ngày được nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), chia cho 12 tháng, nhân với số tháng làm việc thực tế trong năm để tính thành số ngày được nghỉ hằng năm; kết quả phép tính lấy tròn số hàng đơn vị, nếu phần thập phân lớn hơn hoặc bằng 0,5 thì làm tròn lên 01 đơn vị.

勞動法第114條第2項規定之年假天數計算如下:【以年假天數加(+)資歷年假天數(若有)(:) 12個月】承(X)當年工作之月數 = 年假之天數;如大於0.5者計算為1整數。